Bảng giá Thủy sản
LOẠI | GIÁ | ĐƠN VỊ | NGÀY | NGUỒN | |
---|---|---|---|---|---|
Tôm sú loại 20 con tại ao | 220.000 | đ/kg | 25-09-2024 | ||
Tôm sú 30 con (ao) | 170.000 | đ/kg | 25-09-2024 | ||
Tôm sú 40 con (ao) | 150.000 | đ/kg | 13-09-2024 | ||
Tôm hùm tại bè | 1.700.000 | đ/kg | 08-05-2024 | ||
Tôm càng xanh tại ao | 160.000 | đ/kg | 22-01-2024 | ||
Tôm thẻ (80con/kg) tại ao | 128.000 | đ/kg | 19-12-2024 | ||
Tôm càng xanh loại 6-15 con/kg | 160.000 | đ/kg | 26-08-2024 | ||
Tôm càng xanh loại 15-20 con/kg | 110.000 | đ/kg | 01-08-2024 | ||
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 148.000 | đ/kg | 19-12-2024 | ||
Tôm đất Cà Mau | 160.000 | đ/kg | 03-01-2022 | ||
Tôm thẻ (100con/kg) tại ao | 98.000 | đ/kg | 19-12-2024 | ||
Cua gạch | 950.000 | đ/kg | 05-02-2024 | ||
Cua thịt | 300.000 | đ/kg | 05-02-2024 | ||
Cá tra mỡ vàng | 16.000 | đ/kg | 01-04-2022 | ||
Cá tra tại ao | 26.500 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá điêu hồng tại ao | 47.000 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá diêu hồng tại chợ | 95.000 | đ/kg | 01-10-2023 | ||
Lươn Nhật (450g) | 400.000 | đ/kg | 16-02-2022 | ||
Lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại | 95.000 | đ/kg | 26-08-2024 | ||
Cá lăng tại bè | 62.000 | đ/kg | 19-04-2022 | ||
Cá rô phi (tại ao) | 40.000 | đ/kg | 12-08-2024 | ||
Cá lóc nuôi tại ao | 37.500 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá lóc đồng | 98.000 | đ/kg | 31-08-2022 | ||
Cá rô đầu nhím tại ao | 34.500 | đ/kg | 30-07-2024 | ||
Cá lóc nuôi tại chợ | 80.000 | đ/kg | 01-10-2023 | ||
Cá rô tại ao | 35.000 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá kèo tại ao (40 con/kg) | 200.000 | đ/kg | 13-03-2024 | ||
Cá bống tượng loại I | 450.000 | đ/kg | 01-04-2022 | ||
Cá kèo tại chợ (40 con/kg) | 150.000 | đ/kg | 26-02-2022 | ||
Cá sặc rằn giống | 150.000 | đ/kg | 24-02-2023 | ||
Cá thát lát còm | 72.000 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá sặc rằn tại ao | 67.000 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá chẽm tại chợ 1kg/con | 160.000 | đ/kg | 25-07-2024 | ||
Cá chẽm tại ao 1kg/con | 75.000 | đ/kg | 12-03-2024 | ||
Nghêu | 35.000 | đ/kg | 21-02-2024 | ||
Sò huyết loại 60-70 con/kg | 200.000 | đ/kg | 16-02-2023 | ||
Mực ống (17-24 con/kg) | 160.000 | đ/kg | 25-07-2024 | ||
Cá mú loại 1 con/kg | 130.000 | đ/kg | 25-07-2024 | ||
Ếch (tại trại) | 33.000 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá chép tại ao | 36.000 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá trắm cỏ tại ao | 38.000 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá mè hoa tại ao | 12.000 | đ/kg | 21-04-2023 | ||
Cá trê vàng tại ao | 64.000 | đ/kg | 24-09-2024 | ||
Cá trê lai tại ao | 15.000 | đ/kg | 04-03-2022 | ||
Cá sát sọc tại ao | 120.000 | đ/kg | 11-01-2023 |